Thứ Hai, 28 tháng 12, 2009

Tổ chức sự kiện - Thuật ngữ trong event - Kỳ 4

* Follow spotlight: Đèn polo điều khiển bằng tay tập trung chiếu theo vật cần chiếu

* Front screen projection : chiếu trước, dùng projector đặt trước màn hình và chiếu thẳng lên màn hình

* Rear screen projection : chiếu sau, dùng projector đặt sau màn hình và chiếu phía sau màn hình, cách này để tránh các chướng ngại vật lướt qua projector khi chiếu trước màn hình.

* Gooseneck : Giá đỡ trên cái bục phát biểu để đặt mic, có thể điều chỉnh ngắn dài tuỳ ý

* Honored guest : VIP phát biểu tại event, nhưng ko phải người tham dự

* Indirect cost : Chi phí gián tiếp hay còn gọi là overhead cost hay

* In-kind : Việc đóng góp hàng hoá, vật chất ko liên quan đến tiền, ví dụ tài trợ in -kind

* Inside booth hay Inline booth: Khoảng ko gian dành để trưng bày trong 1 gian hàng

* Installation: Việc lắp đặt

* Badge : Huy hiệu, phù hiệu, thẻ

* Lanyard: dây đeo ở cổ, dùng để treo cái badge (thẻ)

* Liability : Trách nhiệm pháp lý, liên quan đến các thiệt hại hay thương vong trong 1 event.

* Logistics : Những việc cần thực hiện để đảm bảo việcqua3n lý hiệu quả các vật dng5, thông tin và con người trong việc tổ chức 1 event.

* Marshalling yard : nơi xe tải có thể vào và đợi trước khi chuyển hàng vào khu vực triển lãm

* Masking drapes : vải dùng để phủ kho chứa và những khu vực ko muốn mọi người nhìn vào

* Foyer: Cái sảnh

* Table cloth: Khăn trải bàn

* Chair cover: Khăn phủ ghế

* Place cards: Vật chỉ dẫn dành để ghi tên khách tham dự, để trên bàn, thường có dạng cards

* Move - in: Quy trình dựng lên 1 triển lãm, move - out quy trình tháo dỡ

* Onsite: tại nơi diễn ra event

0 nhận xét:

Đăng nhận xét