Thứ Hai, 28 tháng 12, 2009

Tổ chức sự kiện - Thuật ngữ trong event - Kỳ 5

* Ready room : phòng để gặp gỡ, nghỉ ngơi, test âm thanh ánh sáng hay chuẩn bị trước và trong event

* Rider : Chi phí chi trả hoặc sự đáp ứng các yêu cầu cho nghệ sĩ bên ngoài hợp đồng, để họ đến diễn trong event, bao gồm chi phí đi lại, ăn uống, yêu cầu về sân khấu...

* Confetti canon : Máy bắn kim tuyến

* Greeting gate : Cổng chào

* Banquet hall : phòng tiệc lớn Banquet room: phòng tiệc

* Rounds : bàn tiệc tròn, thường ngồi 8 - 10 người

* Theme event : Event có chủ đề, torng đó đồ ăn,desgn, giải trí đều theo 1 mô típ riêng

* Turnover : Tái set up lại căn phòng theo 1 kiểu khác, ví dụ khách họp xong thì set up phòng họp theo kiểu khác để làm phòng tiệc.

* Wings : Cánh gà sân khấu

* AV system : audiovisual system: hệ thống nghe nhìn, tiếng Việt hay quen gọi là hệ thống âm thanh ánh sang

* Caterer : Nhà cung cấp (thực phẩm), chủ khách sạn

* Hidden cost : Chi phí ngầm

* Celebrity : Người nổi tiếng

* Crew : Đội, ví dụ programming crew, serving crew, facilities crew…

* Bubble machine : máy thổi bong bóng xà phòng

* Streamer : Cờ đuôi nheo

* Traffic flow : Lưu lượng giao thông

* Strip light : đèn huỳnh quang

* Strobe light : đèn cân lửa (chớp chớp như đèn cấp cứu)

* Flash light : đèn flash

* Follow light : Đèn folo, đèn chiếu tập trung công suất lớn, dùng cho sân khấu

* Scoop light : đèn folo đảo

* Spot light : đèn spot, đèn tụ

* Light bulb : bóng đèn tròn

* Marquee : Nhà bạt lớn, hộp đèn chữ chạy

* Industrial marquee : nhà bạt công nghiệp

0 nhận xét:

Đăng nhận xét