Thứ Tư, 23 tháng 12, 2009

Tổ chức sự kiện - Thuật ngữ trong event - Kỳ 1

* Above the line: thuật ngữ dùng để chỉ các hình thức quảng cáo phải trả tiền và phải có hoa hồng cho đại lý quảng cáo. Các phương tiện chính là TV, radio, báo tạp chí và internet.

* Acceptable price range: hạn mức giá [...]

* Press release/News release: Thông cáo báo chí.

* Media kits/press kits: Những tài liệu thường đính kèm thông cáo báo chí để hỗ trợ thông tin cho thông cáo báo chí, dành để gửi cho phóng viên. Bao gồm tiểu sử công ty, giới thiệu về sản phẩm, hình ảnh hoạt động, hình ảnh sản phẩm…Người ta [...]

* AV system: audiovisual system: hệ thống nghe nhìn, tiếng Việt hay quen gọi là hệ thống âm thanh ánh sang

* Caterer: Nhà cung cấp (thực phẩm), chủ khách sạn

* Hidden cost: Chi phí ngầm

* Celebrity: Người nổi tiếng

* Crew: Đội, ví dụ programming crew, serving crew, facilities crew…

* Bubble machine: máy thổi bong bóng xà phòng

* Streamer: Cờ đuôi [...]

0 nhận xét:

Đăng nhận xét